Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/141

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
G
G

gáp: apertar algũa couſa entre dous paos; ſtringere aliquid duobus lignis, vt bacillis quibus vtuntur ad edendum. lếy đủa mà gáp: tomar as faxis ou pauſinhos pera comer; bacillis vti ad edendum. gáp cá mà nướng: apertar o peixe entre dous pauzinhos pera o aſſar: piſcem inter duos bacillos ſtringere ad torrendum.

gấp: dobrar; plico, as. gấp áo lạy: dobrar a cabaya; duplicare veſtem. bẻ gấp lại: quebrar algũa couſa comprida como pao, e ajuntar as duas partes; iungere duas partes alicuius ligni ad hoc confracti.

gặp người: encontrar alguem; offendere aliquem. gặp ſự tai: acontecer, ou dar com algum deſaſtre; accidere, vel offendere infortunium.

gập gầnh, vide gầnh.

gặt lúa: ſegar o arroz: metere orizam.

gạt đèn đi cho tắt: eſqiuitar a candea tirando o queimado pera apagala: emungere lucernam auferẽdo quod combuſtum eſt vt extinguatur ipſa.

gat[đính chính 1] đi cho bàng: arrazar algũa couſa como arròs peraque fique igoal, tirando algũa couſa ou ſeja com a mão ou com pao: exæquare aliquid vt orizam, vel manu, vel alio inſtrumento, aliquantulũ illam minuendo. gạt: botar fora algũa parte de qualquer couſa: imminuere aliquid. bớt idem.

gật đầu: abaixar a cabeça aprouando: apprebare inclinando caput. gật ghẻu: toſquenejar: dormito, as. gật gưởng, idem. đú ngủ gật đầu: dormindo abaixar a cabeça: dormitando inclinare caput.

gáu, cây gáu: certa aruore: quædam arbor dicta gau. gaù đâù: caſpa da cabeça: furfures, vm.

gàu, cái gàu tắt nứơc: inſtrumento de botar agoa das embarcaçoẽs, varzeas; inſtrumentum quo eijcitur aqua ex cymba, agris &c.

gấu, con gấu: vſſo; vrſus, i. alij, con gủ, nghê.

gấu:

  1. Sửa: gat được sửa thành gạt: chi tiết