HÀ, nào: quem, que: quis vel quid. hàng hà ſa sồ: ſem conto: innumerabilis, e.
hà, thuièn hà bạc: embarcaçaõ de peſcar: piſcatoria cymba.
hà tiẹn: auarento: auarus, a, vm.
hà hiép: fazer forças: vim inferre.
hà, cái hà: bicho que roendo fura a embarcação: vermis qui rodendo nauigium perforat. chảng thui thuièn thì hà ăn: ſe não ſe mete fogo de baixo da embarcaçao, o bicho a furarà: vermis perforabit nauigium, niſi adhibeaturignis.
hà, ſou᷄: rio: flumen, inis, fluuius, ij. ſou᷄ thinh hà: a vai[đính chính 1] lactea no eeo : via lactea. cŏên tŏân hà: ſoldados que remaõ: remigantes milites. cŏên thủi, idem.
há miẹng ra: abrir a boca: aperire os. đất há ra: abriremſe gretas na terra: rimas agit terra. nẻ ra, rẻ ra, idem.
hả hơi: euaporar: euaneſco, is. rượu chảng ꞗưng thì hả: o uinho não fe tapando, perde o vigor: euaneſcit vinum niſi cooperiatur.
hạ, dưới: de baixo: infra. thien hạ: de baixo do ceo: infra cælum, ideſt vniuerſus mundus hic ſublunaris. cả và thien hạ: todo o mundo: vniuerſus orbis. haù hạ: cortejar os grandes fora do Rey: magnates præter Regem officiosè comitari. hạ giái: reino inferior, eſte mundo: regnum inferius, nempe, hic mundus. hŏa hạ: a corte de Tonquim: Tunchinenſis regia. thượng hŏà, hạ mục: entre os grandes deue auer concordia, entre os inferiores amor com tratarſe e verſe: inter magnates neceſſaria eſt vnio, & inter plebeios amor ſæpè conueniendo. tŏân hạ: cabo do mès: finis menſis à die ſcilicet vigeſi no & vltra.
hắc lŏàn, vide lŏàn.
hắch: fenderſe alguã couſa per ſi, como madeira com o ſol: findi aliquid vt lignum ſolis ardore. nẻ ra. nựt ra, idem.
hạch, bạch hạch, cò tláng: garça branca: ardea candida. bạch: