Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/172

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
H
H

bunal de letrados em cada Prouincia: tribunal ſecundum literatorum in qualibet Prouincia Tunchini.

hiển, ou᷄ hiển: filho de Mandarim de armas: filius eius qui dignitate aliqua armorum eſt inſignitus. ou᷄ trièu, idem.

hiện: aparecer couſa d’outro mundo como Deos, Santos, atè o diabo: apparere aliquid alterius ſæculi vt Deũ, Sanctos, vel ipſum etiam diabolum. thien thần hiện xuấng: aparecer o Anjo: apparere Angelum.

hiếng: peſtenejar com os olhos: nicto, as. hiếng con mắt: fechar os olhos: claudere oculos, nhắm con mắt, idem.

hiép: fazer força: vim inferre. hiép của người ta: tomar por força o fato alheo: vi auferre alienum. hà hiép, idem.

hiệp, quan thủ hiệp: Mandarim principal a quem ſe encarrega algum negocio: Commiſſarius ſeu perſona primaria cui aliquod negotium committitur.

hiếu: goſtar de algũa couſa: affici erga aliquid.

hiéu, thảo: reſpeitar como pay may: honorare, vt patrem, matrem, ſuperiores.

hiểu: entender: percipio, is. đã hiểu: ià entendo: capio ſenſum.

hiếu[đính chính 1], àm hiểu chúa: peſſoa da qual ſe ſerue o Rey: adhiberi à Rege ſolita in negotijs perſona.

hiệu, kêu, gọi: chamar: voco, as. xuy hiệu khí: chamar com trombeta como no dia do iuyzo: conuocare tubâ, vt fiet ad diem iudicij.

hiệu, thuóc hiệu: exçellente mezinha: præſentanea medicina.

hin, beó hin hin: gordo, nedeo: craſſus, a, vm.

hình: figura: figura, æ. thu hình: disfarçarſe: mentiri habitum. hình tượng: eſtatua: ſtatua, æ.

hình, gia hình: tormentos: cruciatus, vs. làm hình: iustiçar; plectere capite alij hèinh.

híp: o que tem os olhos naturalmente muito fechados: clauſos

  1. Sửa: hiếu được sửa thành hiểu: chi tiết