Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/198

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
K
K

khớp: freyo: frænum, i. tla khớp: enfrear: fræno, as. gệt khớp lên: puxar polla redea: frænum cõtrahere. dùi khớp xúông: allargar o freyo: habenas laxare.

khou᷄: vaſio: vacuus, a, vm. ăn cơm khou᷄: comer arròs ſem conduto: abſque conducto edere orizam. làm viẹc khou᷄, làm khou᷄: trabalhar de graça; ſine præmio laborare. ra khou᷄: desfazerſe em nada: annichilari. đi khou᷄: foy debalde: fruſtrà iuit. nhà khou᷄: caza vazia: vacua domus.

khou᷄ gŏá: viuuo; viuua: viduus, vidua. khou᷄, chảng có bạn: não he cazado: ſolutus eſt ab vxore, non coniugatus.

khỏu᷄, ou᷄ khou᷄[đính chính 1]: certo philoſopho que na China floreceo pouco mais de 500. annos antes do nacimento de Christo Noſſo Sõr, a eſte philoſopho chamão os Chinas Santo porque lhes enſinou a politica e o gouerno do Reyno e de ſuas cazas e foy inuentor ou reſtaurador das letras, dis mal dos idolos e ſua ley chama ley dos barbaros do mato, mandou a dorar a; thượng đé: que alguns querem ſer Deos; Quidam philoſophus qui quingentis paulo plus annis ante Chriſtum Dominum floruit, hunc philoſophum ſinæ vocant abſolutè Sanctum quia ipſos docuit politicam, & regni adminiſtrationem aut etiam familiæ, eundem dicunt inuentorem aut repara. torem literarum, is idolorum figmenta vocat legem barbarorum, & proponit adorandum regem ſupernũ quem aliqui interpretantur Deum, communiter apud Sinas nominatur. thánh hièn: Santo bom: Sanctus bonus. vel ou᷄ thánh: o Sõr Santo: Dominus Sanctus.

khu: as nadegas: nates, ium. bàn tlôn, idem.

khuy, vide khŏết.

khuya: alta noite: multa nox. đã khuya, đi nàm ngủ: ià he alta noite, ide dormir: iam multa nox eſt, ito cubitum. con khuya ngủ đi: ainda he alta noite, dormì: adhuc eſt alta nox, dormi.

khuien:

  1. Sửa: khou᷄ được sửa thành khỏu᷄: chi tiết