Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/242

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

mum, i. vừng, idem.

mè: ripas do telhado; ſcandula, æ.

mề: moela de aue; ventriculus auium. mề gà: moela de galinha; ventriculus gallinæ.

mẹ: may; Mater, tris. chị, cô, dì, ꞗu, idem ex gentiliũ abuſu.

mẻ dĕao: mòça na faca; piren, enos. mẻ rang: dentes quebrados; confracti dentes. bát mẻ: porçolana quebrada na borda; fracta in orificio lanx Sinica.

mẻ, mặt mẻ: maſcara; perſona, æ.

méch: offender a alguem leuemente: leuiter aliquem offẽdere. mất lào᷄ một chút, idem.

mềm: couſa branda; mollis, e. mêm[đính chính 1] mại, idem, vide mại.

mệm, củ mệm: certo inhame; colocaſia quædam.

mên, cao mên: Camboja; Cambogiæ regnum. cao miên, idem.

men, đi men: andar de menino; incedere in pueruli morem bò đi idem.

men; mezinha pera fazer vinho; remedium ad vinum conficiendum.

mền, aó mền: cabaya acolchoada;: veſtis in culcitrę morem aſſuta cum gozipio aut aliquo ſimili. chăn mền: colcha, godorim: inſtratum indicum, in culcitrę morem aſſutum.

mến: amar, querer bem; amo, as. kính mến: amar con reſpeito e veneração a peſſoa alta como Deos, Rei &c; diligere cum reuerentia, perſonam ſublimem vt Deum Regem &c.

mềnh; corpo; corpus, poris. thân xác, idem. một mềnh: per ſi sò; ſe ſolo. tôi đi một mềnh: eu vò sò; ſolus eo. của mềnh: couſa propria: proprię res. ꞗợ mềnh: a propria molher: propria vxor. đánh mềnh: dar em ſi: percutere ſeipſum. inſeruit eadem vox mềnh pro reciproco ſui ſibi ſe.

meo: moffo: mucidus, a, vm. mốc meo, idem.

meò, con meò: gato: fellis, is.

méo: eſmechado, não redondo:

  1. Sửa: mêm được sửa thành mềm: chi tiết