Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/283

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
N
N

madeiro arriba, mas por ſer peſado não abrangerem as forças: attollcre velle lignum, ſed præ nimio pondere non ſufficere vires.

nhác cho nhớ: fallar em algũa couſa pera a fazer lembrar: loqui de aliqua re, vt ea in memoriam redeat.

nhai, dai: maſtigar: mando, is.

nhài mũi: eſpirrar: ſternuo, is. dải mũi, nhải mũi, idem.

nhái: rans piquenas das aruores que ſe não comem: ranæ paruulæ arborum, quæ vſui non ſunt ad eſcam.

nhải, vide nhài.

nhại: arremedar fazendo matinada com a lingua que ſe não entenda, he grande deſcorteſia meſte Reyno de Annam: blaterare, vel balbutire imitando per ludibrium, habetur pro graui contemptu & iniuria in Regno Annam.

nháy: pestenejar: conniuere oculis.

nhảy: ſaltar, pular: falio, is, exilio, is. vide dảy.

nham, coi [đính chính 1] coi nham: certa feiticeria, na qual pretendẽ dizer dante mão o ſuceſſo bom ou mao da viagem ou de outro negotio: veneficium quo præſagire putant Ethnici quid in itinere, vel alio negotio futurum ſit.

nhăm nhẩm: cheyo atè tresbordar; plenum ita vt ſupereffluat. nhảm nhảm, nhăm nháp, mảm mảm, idem.

nhắm con mắt lại: fechar os olhos: claudere oculos.

nhắm, một nhắm gạo: hũa mão fechada e cheya de arròs: vna manus clauſa ſed ſtringens orizam quantum capere poteſt. melius, một nám, một cáp, một mớ, idem.

nhắm, của nhắm rươu[đính chính 2]: couſa apetitoſa pera beber: eſculenti aliquid ad excitandum potus appetitum.

nhấm: embeber, como panella pera ficar com bom cheiro; imbuere, vt ollam, vel aliud vas, vt benè oleat.

nhám, cá nhám: peixe cação: muſtella ſtellata piſcis.

nhám,

  1. Sửa: được sửa thành giò: chi tiết
  2. Sửa: rươu được sửa thành rượu: chi tiết