Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/314

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
P
P

phụ: endemoninhado: dœmoniacus, i. energumenus, i.

phụ tay: ajudar com as mãos, manibus iuuare, vt attollendo &c.

phụ, viẹc tru᷄ phụ, viẹc quan: obras que o Rey ou os Mandarins mandão fazer a ſeus vaſſalhos: opera quæ Rex vel alij magiſtratus ſuis ſubditis imponunt.

phưa đất: depois da terra laurada fazer que fique lama miuda; conterere terram poſtquam ſulcata eſt, ita vt fiat lutum tenue. cày bừa, idem.

phưâng, vide phương.

phúc: obra virtuoſa: virtutis opus. làm phúc làm phạn: fazer boas obras; opera bona exercere. làm phúc đức, idem. làm phúc cho ai: fazer bem a alguem; bonum opus facere in vtilitatem alicuius.

phúc: premio das boas obras: præmium bonorum operum, chịu muôn phúc: receber premio ſem conto: præmia ſine numero recipere. hưởng phúc, idẽ. thưởng phúc: apremiar as boas obras: præmium bonis operibus elargiri.

phúc: dita; fælicitas, atis. phúc thặt tám mói: as oito bemauenturanças: beatitudinis veræ octo capita.

phúc: obra de merecimento: opus meritorium. chảng có phúc gì: não tem merecimento algũm: meritum nullum habet.

phục, sóu᷄ lại: reſuſcitar: reſurgo, is. phục hồn: ſuperſtição com aqual fingem que fazem vir as almas; ſuperſtitio quâ venefici fingunt ſe animas defunctorum reuocare.

phục, cüŏn phục thành: os ſoldados cercão fortaleza; obſident milites arcem. đầy tớ phục chúa nhà: os criados amem a o Senhor da caza: famuliamorem & reuerentiam exhibeant domino domus.

phức, phưng phức: algũa couſa cheirar muito; redolere aliquid valde, aliqui. phực phức.

phực, vide phức.

phun: borrifar: aſpergo, is. phun nước: borrifar com agoa: aſpergere aqua.

phun,