phun, mưa phun phún: chouiſcar: imbrem decidere, mưa bay, idem.
phún, vide phun.
phung chức: chapa que ſe dà a alguem em ſinal de ſer mandarim, ou em vida, ou depois de morto: patentes literæ quæ dantur alicui in ſignũ magiſtratus, vel dum viuit, vel poſtquã functus eſt vita.
phung, nên phung, tật phung: ſer lazaro: elephantiaco morbo laborare.
phưng, vide phức.
phướn, cột phướn làm chay: ſuperstição que fazem na 7. lua leuantando hum masto ou aruore aos pagodes, e rezando e ieiuando pollos defuntos: ſuperſtitio quæ fit ſeptima luna, erigendo ſcilicet lignum quoddam procerum idolis, ijſdemque preces fundendo ac iejunando pro defunctis.
phương, bên: parte banda: plaga, æ. phương đou᷄: parte doleſte: plaga orientalis. phương tây: parte do Oeſte: regio Occidentalis. thày điạ lí xem phương hướng: o matematico ſuperstitioſo vè as quatro partes do mundo: partes mundi quatuor inſpicit mathematicus ſuperſtitioſus. chín phương blời, mười phương đất: as noue partes do ceo, as dès partes da terra: nouem partes cæli, decem partes terræ. has ſub his verbis adorant Ethnici.
phương, ꞗuông: quadrado: quadratus, a, vm. thien vien, địa phương, blời tlòn, đết ꞗuông: o ceo redondo, a terra quadrada: cælum rotundum terra quadrata. ita putabant Sinenſes etiam mathematici.
phương chi: quanto mais: quautò magis. huấng lọ, idem.
phương: modo de fazer: ratio aut modus ſeu via faciendi aliquid. đã biét phương ấy: ià ſabe eſſe modo: rationem illam iam nouit. phương chữa người ta: modo de curar os homens: modus ſeu via medendi hominibus