ad inficienda librorum tegumenta.
ſán, tật ſán: doença quando ſe gèra pelouro na barriga: morbus quo globulus generatur in ventre, cồn dĕạ, nên ſán, idem.
ſản: ter as couſas prestes: paratus, a, vm. dĕọn cho ſản; fazer preſtes dante mão: præparo, as. đã sản: ià està a ponto: præparatus, a, vm. sản sàng, để cho sản sàng, idem.
ſản, đẻ: parir, gerar: pario, is, gigno, is. ſinh sản ra, idem. tử sản: filho: filius, ij.
ſạn: pedras no arròs: lapilli in oriza. phải ſạn: achar pedra mastigando: mandendo offendere in lapillos.
ſang: paſſar de hũa parte a outra; migro, as. ſang tlẻy: partirſe: diſcedo, is. ſang đất nầy: d'outra terra vir a eſta: ex alia regione, vel regno tranſire ad hoc regnum. ſang năm: o anno que vem: ſequenti anno. ra năm, idem. đổ ſang: vazar de hũa vaſilha a outra: effundere ex vno vaſe in aliud.
ſang, người ſang: homem nobre de geração: nobili oriũdus proſapia. ſang trạo᷄, idem.
ſang, vi ſang: roſalgar: aconitum, i. vi thang, idem.
săng: caixão em que enterrão os mortos: loculus, i. cái săng, cái quan, idem. aó săng: pano da tumba: feretri pannus.
săng: pao: lignum. gỗ, idem. săng cỏ: aruores e eruas: arbores & herbæ. blanh săng: palha não de arròs com que cobrem as cazas: paleæ quibus teguntur domus, non ex oriza deſumptæ.
sàng, cái sàng: ioeira: cribrum, i.
sàng, sản sàng: eſtar preſtes: paratus, a, vm. dĕọn nhà sản sàng: aparelhar a caza pondo tudo em ordem como pera receber hoſpedes: parare domum omnia componendo, vt cum hoſpites expectantur.
ſáng: claridade: claritas, atis. alij ráng. ſáng ngày: amanhecer: diluceſco, is. đã ſáng: ià he menhãa clara: albeſcit iam dies. đã ſáng blang: