cingirſe fita: ſtringere zona lumbos. thất thao, vide thao.
thất, bảy: ſete: ſeptem. thứ bảy: ſeptimo: ſeptimus, a, vm.
thất, ſay thất thiểu: cambetas de bebado: titubatio ebrij. đói thất thểu: de fome: titubatio famem patientis.
thặt: verdade, certo: veritas, atis, verus, a, vm. nói thặt: fallar verdade: verum loqui. cho thặt: certamente: certè, profectò, ſanè. thề thặt: iurar verdade: verum iurare. thề ngay, idem. thặt thà: fiel, ſincero: veridicus, a, vm, ſincerus, a. vm.
thau: latão: æs, æris. chỉ thau, arame de latão: æris filum. gỏ thau lại: fazer obra de latão batendoo: æris opus percutiendo conficere, lá thau: folha de latão: æris lamina. hàn thau: ſoldalo: æsferruminare.
thau rau: batel: cymba. thau bạt, vide bạt.
thau[đính chính 1]: animal ou aue nem muito piqueno, nem muito grãde: auis aut animal quodcunque nec valde paruum nec valdè magnum. chŏai, idem. gà thaú: franga: pullaſtra, æ. bồ thaú: vitela, nouilho: vitulus, i &c.
tháu, ꞗiét tháu: eſcreuer confuſo, cõ muitas rabiſcas: confusè ſcribere. chữ tháu, idem.
thảu, nghe thảu thảu: ouuir atè o cabo com atenção: attentè vſque ad finem audire.
thâu, cáp[đính chính 2]: apanhar por força: rapio, is. thâu đạo. tlộm cáp: ladrão; latro, nis.
thâu ngày thâu đêm: todo odia e toda a noite; tota die & tota nocte. thâu đêm tối ngày, idem.
thâu: furar de parte a parte: perforare ab vna parte in alteram. thâu qua hai bên, idem. nước thâu ꞗĕào: penetra a agoa molhando algũa couſa: peuetrat aqua madefaciẽdo aliquid. thâu thành: minar o muro: ſuffodere mænia. thâu tu[đính chính 3]: minar o carcere; ſuffodere carcerem. thấu, idem.
thấu, xem thấu: adiuinhar as couſas auſentes, feiticeria: diuinare abſentia, veneficium.