Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/388

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

caminho fazer dous mandados: vna fidelia duos dealbare parietes. một thễ: do meſmo modo: eodem modo. cu᷄̀ ꞗệy, idem. bàng thễ, ꞗi bàng: ſe poruentura: ſi fortè. như thễ: como: veluti. thân thễ tốt: bom talho de corpo: iuſta corporis ſtatura. xấu thễ: roim feição: modus peruerſus. thễ nàu[đính chính 1]: de que modo: quomodo ? thễ naò thễ nào: de qualquer modo: quodmodocunque.

thễ thóu᷄: liberal: munificus, a, vm.

thệ, thề, vide thề, hư thệ, thề đói: iurar falſo: iurare falſum.

thêm: acrecentar: addo, is. thêm ꞗĕào: acrecentar metendo dentro: augere intromittendo. thêm đơm: acrecentar de qualquere modo: ſuperaddo, is.

thềm nhà: o pauimento que fica fora da caza ao redor pera andar de baixo das beiras: pauimentum quod circuit domum, & tegitur imbricibus.

thèm của ăn: deſejo de comer algũa couſa, como as molheres prenhes coſtumão ter: deſiderium aliquid edendi, vt fit in fœminis grauidis.

then cửa: tranca da porta: repagulum, i. obex obicis.

thẹn, hổ ngươi: ter vergonha: verecundiâ ſuffundi. thẹn mặt, idem.

theo: ſeguir, ir de tràs, imirar: ſequor, eris, imitor, aris. theo chảng lợp: indo apòs alguem não no alcançar: ſequendo aliquem non aſſequi. theo í đức Chúa blời: ſeguir ou conformarſe com a vontade de Deos: ſequi voluntatem Dei. theo í mềnh: fazer ſua vontade; ſequi propriam volũtatem. theo chên bắt chước ai: imitar alguem: imitari aliquem. theo ai, idem.

thếp: cubrir com ouro ou com prata ou ainda com charão: linire aut tegere auro, vel argento in folia ſubtiliſſima diducto, aut etiam ſandaracha. thếp vàng: dourar: inauro, as. thếp bạc: pratear: tegere folijs argenti tenuiſſimis. ſơn thếp: charoar: ſandaracho, as. cái thếp: o pincel com que acharcão: penicillus.

  1. Sửa: nàu được sửa thành nào: chi tiết