Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/393

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

expedire ad aliquem capiẽdum.

thiếp tính: feiticeiro que finge ſaber ſe a alma està no ceo ou no inferno: veneficus qui fingit ſe ſcite a anima ſit in cælo, vel in inferno. & ad hoc varia facit veneficia.

thiếp: manceba: concubina, æ. ꞗợ mọn, ꞗợ lẽ, idem.

thiét, sắt: ferro: ferrum, i. thiét đề: ferradura de cauallo: ſolea equi ferrea.

thiét, đặt: por, fazer: pouo, is, facio, is. nhi thiét hư thệ, mà đặt thề dối: pera fazer iuramento em vão: faciendo iuramentum falſum.

thiết: conuidar, fazer offerecimento; inuito, as. offero, offers. mời thết: idem.

thiết, thảm thiết: amar muito: diligere multum.

thiẹt của: acharſe com menos fato: minus habentem ſe deprehendere. mất thiẹt của, idem. hơn, thiẹt: o mais e o menos: magis, & minus.

thiêu ma: queimar o corpo morto; cadauer igne conſumere.

thiều phu: o que vende lenha: lignorum venditor. bản củi, idem.

thiểu, ít: pouco: parum. thiểu ngữ, ít đều: de poucas palauras: exigui ſermonis.

thiểu, cá thiểu: peixe bagre: piſcis quædam ſpecies quam, bagre, luſitani vocant.

thiếu: faltar: deſum, es, eſt. sót, idem. chảng có thiếu gì: não falta nada: dcficit nihil. bắt thiếu: multar aquelle que falta em algum ſeruiço: deficiẽtem in operibus communibus mulctare. tháng thiếu: mes piqueno que não tem mais que vinte noue dias : exiguus menſis qui ſolum dies habet viginti nouem.

thím: molher do tio irmão do pay que he mais moço que o pay: vxor patrui tui natu minoris quam pater tuus ſit. ꞗợ chú, idem.

thìn, giờ thìn: a hora das ſete atè as noue antes do meyo dia: hora à ſeptima vſque ad nonam ante Meridiem. dicitur etiam ngày thìn, nam thìn, tháng thìn, vide giờ.

thìn, ròu᷄: dragão: draco, nis.

thinh,