Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/396

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

hoc nomine adorant diabolum, vel antiquos poſſeſſores illius regionis, illiſque altariola erigunt in ipſis agris. thổ cou᷄: outro Senhor da terra: terræ Dominus quem intra ſepta domus adorant. quan đất, idem. thổ kì, thieng đất: ſpirito da terra: terræ ſpiritus. ſic vocant diabolum quem putant tutelarem loci, thần, idem. hŏàng thien hâụ thổ, ꞗua blời chúa đất: o Rey do ceo, e o Senhor da terra: Rex cæli & Dominus terræ. hæc nomina vſurpant Ethnici in ſolemnibus iuramentis.

thỏ: lebre: lepus, oris.

thộ lồ: leuar peitas; munera accipere. đi lồ: peitar: munera dare.

thơ, lơ thơ: achacoſo: valetitudinarius, ij.

thơ, cây thơ rơ: aruore ſem folha: ſpoliata folijs arbor.

thơ mờng: dar parabens: congratulor, aris.

thờ: reuerenciar: colo, is. veneror, aris. thờ phượng: adorar: adoro, as. nời thờ: lugar de adoração, altar: altare, ris adorationis locus. ảnh thờ: imagem do altar ou do oratorio: altaris imago vel oratorij. phủ thờ: a caza que eſtà no paço em que o Rey fas ſuas ceremonias a ſeus antepaſſados: ſuperſtitionum domus in palatio, in qua nimirum Rex ſuos progenitores colit.

thở: resfolegar: reſpiro, as. nhăọc thở lám: arquejar de cançado: anhelare ex laſſitudine, vt poſtquam quis multum cucurrit, vel morti proximus eſt. thở ra thở ꞗĕào: tomar folego: ſpiritum reſumere. than thở: gemer: ſuſpiro, as. văn, thở dài, idem.

thợ: official mecanico: mechanicus, i. làm thợ làm thu᷄̀, idem, thợ maọc: carpinteiro: faber lignarius. thợ bạc: ouriues: aurifex, ficis. thợ rèn: ferreiro: faber ferrarius. thợ am hiểu: official primo que fas as obras del Rey: artifex egregius qui regis opera perficit. thợ máy sắt: ſarralherro[đính chính 1]: clauicularius faber. thợ máy su᷄́, idem. thợ may áo: alfayate: ſartor, is.

thŏả:

  1. Sửa: ſarralherro được sửa thành ſarralheiro: chi tiết