Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/404

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

certa proſapia dos Reis, da China: familia quædam regum Sinenſium. thương xót ai: vſar de miſericordia com alguem: miſericordiam præſtare alicui.

thường: de ordinario: ordinariè. bừa, idem. lễ thường: dia Santo ordinario não dos mayores: ordinaria feſtiuitas. thường lề: ordinariamente: ordinariè, sẽper. lien, idem. thường: continuar: continuo, as. aſſiduum eſſe. vô thướng[đính chính 1]: nome de certo diabo do qual tem medo os velhos: nomen diaboli quem timent ſenes. & ideò anni noui triduo in templa idolorum confugiũt, quia putant ſolo illo tempore aduenire ad quærendum illos & occidendum, ideòque dici, vô thường, quia non ſemper inſidiatur.

thướng: galardoar: præmio afficere.

thưởng, dar premio: præmium largiri. thưởng kẻ lành phạt kẻ dữ: apremiar os bons caſtigar os roins: præmio donare bonos, ſupplicio afficere malos. có thưởng có phạt: ha de hauer premio e caſtigo: præmium & pœna debent dari. thướng, idem.

thượng, tlen[đính chính 2]: em cima: ſupra. thượng đế: Rey de cima: Rex ſupernus. thượng khâm, hạ khâm, vide khâm.

thuột cái thuột: zarauatana, ſeringa: zarbatana, æ. ſyringa, æ. melius thụt, vel thột.

thụt gỗ tàu hút nước: bomba da nao: inſtrumentum ligneum per modum ſyringæ prægrandis, qua è ſentina nauis exhauritur aqua. thụt nước ꞗĕào: ſoruer a agoa: attrahere aquam. thụt nước ra: eſguichala: expellere aquam è fiſtula.

thu᷄ thúc, vide thúc.

thu᷄̀: barça de pao: vas ligneum ad aquam, vel aliud continendum. thu᷄̀ voi: barça em que bebem os elephantes: ligneum vas in quo bibunt elephantes. làm thợ lam thu᷄̀: official mecanico: mechanicus, i.

thủng, thí thủng: polmão ou lobinho: tuber carneũ.

thu᷄́: ſupo redondo: vas rotundum è cannis indicis cõtextum.

  1. Sửa: thướng được sửa thành thường: chi tiết
  2. Sửa: tlen được sửa thành tlên: chi tiết