Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/408

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

caixa em duas partes em ſinal de repudio: frangere monetam æream in ſignum repudij. nam vir plebeius repudians vxorem confringere debet vnam monetam æreã medietatem dat vxori dat vxori bacillos etiam quibus vtuntur ad comedendum pariter cõfringit vir & tradit vxori, & tunc vxor iuxtà deprauatam conſuetudinem, vel potius corruptelã, liberè poteſt aliũ virum ducere. bẻ đửa bẻ đòu᷄ tièn, idem.

tièn, nhản tièn: ver diante dos olhos: intueri proprijs oculis. đã thấy, idem.

tién: cercear a roda: amputare circumquaque. tién miá: aparar a cana doce: putamen cannæ ſacchareæ reſecare. tién cau: aparar a areca: putamen fructus indici, quem luſitani arecam vocant, reſecare.

tién Chúa: dar algũa couſa ao Rey: Regi aliquid dare. đưng, idem. quamuis ſit etiam in vſu pro idolis, vt & cu᷄́.

tiẹn, hạ tiẹn: auarento: auarus, a, vm.

tiẹn, đại tiẹn: neceſſidade corporal grande: ſtercora egerere, modeſtè loquendo đi ſou᷄, đi đàng, idem. yả, immodeſtè. tiểu tiẹn: ourinar: vrinam expellere, modeſtè loquendo. đái: idem ſed immodeſtè.

tiẹn: tornear: torno, as. thợ tiẹn: torneiro: tornator, is. con tiẹn: grades balauſtres; crates tornatiles.

tiếng: vos fama: vox, vocis. fama, æ. cả tiếng: alta vòs; elata vox. nhỏ tiếng: vòs baixa: ſubmiſſa vox. khan tiếng: enrouquecer: rauceſco, is. êm tiếng: vos ſuaue: ſuauis vox. có tiếng: corre a fama; fama increbuit. máng tiếng, tiếng đồn, idem. xấu tiếng: roim fama; malum nomen.

tiếng: falla: lingua, æ. chảng biết tiếng nói: não ſabe a lingua: linguam non nouit. tiếng tlao᷄ núi vạo᷄ ra: fas ecco: eccho redditur ex monte.

tiếp: a taboa da quilha: carinæ tabula,

tiét: ſangue: ſanguis. inis. đau tả tiét: camaras de ſangue: