Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/430

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

gere ſcopum. tru᷄́ bia, phải tru᷄́, idem.

tu, đi tu: fazerſe hermitão: heremiticam vitam ducere. tu hành, idem. ſaĩ tu: bonzo ſolitario: ſolitarius, ij.

tu, dĕao tu rích: eſpada: enſis.

tù: tronco: carcer, is. tù rạc, idem. cầm tù rạc: encarcerar: detrudere in carcerem, carceri mancipare.

tú, ou᷄ tú: filho de mandarim de letras: literati magiſtratus filius. ou᷄ chiêu, idem.

tụ, họp: ajuntar: coniungo, is. iungo, is. tụ lại, idem. tụ nhao: aiuntarſe entre ſi: iungi inuicem. thủy tụ: repreſa de agoa: lacus, ci. ſtagnum, i.

tư, bốn: quatro: quatuor. tháng tư: quarto mes: quartus menſis. một quan tư: ſeis centas e quatro vezes ſeſsenta caixas; ſexcentæ & quater ſexaginta monetæ æneæ. vide tièn.

tư thien: matematica: mathematicæ diſciplinæ. quan tư thien: o mandarim que tem cuidado do calendario, eclipſes &c: mathematicæ magiſtratus, cui incumbit calendarij cura, & eclipſium prædictio &c.

từ: dèſdeque: ex quo. từ bé: dèsde menino: ab infantia. từ nầy về ſau: daquì pordiante: in poſterum. từ bao giờ: dèſde que tempo: ex quo tempore. từ mới xưng tôi: dèſde que a derradeira vès vos confeſſastes; ex quo vltimò confeſſus es. đến rày được bao lâu: atè hoje quanto tempo ha: vſque ad hodiernum diem quãtum temporis eſt elapſum.

từ con: o pay deſconhecer ao filho, botalo: reijci filium à patre.

từ, mlời: palauras: verba. từ dư: e tudo mais: & reliqua omnia.

từ, nhà: caza: domus, vs. thần từ: caza aonde adorão ao diabo que os gentios chamão tutelar: domus in qua dœmonem illum adorant quem tutelarem vocant.

từ, củ từ: certo inhame: radix quædam quæ in eſcam aſſumitur.

tứ: ſagàs, induſtrioſo pera o bem e pera o mal: ſagas, aſtutus