vấn: curto: breuis, e. alij. ꞗấn, ngấn, idem.
uặn: torcer algũa couſa: contorqueo, es. uặn aó: torcer a roupa pera eſpremer a agoa quando a lauão: contorquer veſtes & ſimilia ad exprimendam aquam cum lauantur. vặn dêy: torcer corda: contorquere funem. vấn[đính chính 1] cánh: torcer o braço a alguem: contorquere brachiũ alicui. vặn khŏá: dar volta a chaue dentro da fechadura: circumuoluere clauem intra ſeram.
uận mềnh: cingirſe: præcingere ſe. vẩn, idem.
vẩn, vide vận.
uang, cây uú vang: certa aruore: arbor quædam quæ vocatur uú vang.
uang, đi vú uang: andar bracejando: brachia mouere ambulando.
uàng: ouro: aurum, I. xuy uàng: dourar forrando: auri laminis incruſtare. thếp uàng: dourar com folhas douro: auri folijs inaurare. mổ uàng: mina de ouro: auri fodina.
vàng, chim vàng anh: certa aue amarela: flaua quædam auis.
uàng: cor amarela: flauus color. mùi uàng, idem. vổ uàng xanh xao: magro, amarelo, desfeito: macer, flauus, macilentus, a, vm.
vàng, ꞗọi vàng: fazer de preſſa: velox in operando.
vàng, bửng vàng: firme: ſtabilis, e.
vàng, đai vàng: relho como dos mandarins da China: cingulum latum quale magiſtratus ſinenſes deferre ſolent.
váng tlứng gà: a tea do ouo: pellicula oui, alij ꞗáng.
váng dện: tea d’aranha: tela araneæ. melius mạng dện.
vắng: ſolitario: ſolitarius, a, vm. nơi vắng vẻ: lugar retirado: ſolitudo, dinis. thang váng[đính chính 2], idem. vắng mặt: não aparecer: abſens, ntis.
üấng, vide üống.
üẩng, vide üổng.
vàng, tlòn vào᷄ vành: circulo, ou arco: circulus, i. arcus, I.
vánh, cháo᷄ vánh: de preſſa: