Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/451

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
X
X

xác rượu, xác thuóc: o bagaço ou as fezes que ficão depois de cozido como o vinho, mezinha ou couſa ſemelhante: magma, tis.

xác mấy: quanto val iſto pouco mais ou menos: quanti eſt circiter ? xác bao nhêu, ước xác: a iuizo de bom varão: iudicio prudentis, idem.

xác, xa xác: muito longe: valdè remotus, multum diſtans.

xác, xấu xác: ficar maltratado ou na alma ou no corpo: pati malum, vel in anima vt famæ detrimentum, vel etiam in corpore.

xác, rắn lột xác: a cobra mudar a pelle: ſerpens exuit pellem.

xác, làm xang xác: trabalhar muito conſideradamente: conſideratè operari.

xác: tomar ou leuar na mão: accipere, vel deferre manu. xách lếy, cầm lếy, xách đi, idem.

xai: couſa que não ajuſta bem: inadæquatus, a, vm. xai mẹu: deſencaixarãoſe os encaixos: luxari inſertiones.

xay: andar a roda com algũa conſa: circumuoluere aliquid. xay thaóc: moer nelle, tirarlhe a caſca: orizam circumuoluendo purgare, ita vt pellicula detrahatur. cối xay: moinho pera moer nelle: mola in qua detrahitur orizæ pellicula.

xay, cây cối xay: maluas: malua, æ.

xây, vide xêy.

xẩm: cego: cæcus, i. dicitur cum contemptu. inde, rŏan xẩm: rancho de cegos: cæcorum adunatio. quáng mặt, dicitur cum reuerentia.

xán: cauar a terra cõ pangale: ligone terram fodere. lếy mai xan[đính chính 1] xuống, idem.

xang, làm xang xác: perturbar o entendimento: perturbare intellectum.

xang, đi xênh xang: irſe balançando: agitare corpus ambulando. xang xít, idem. melius giạng gịt.

xanh: couſa verde: viridis, e. mùi xanh: cor verde: color viridis. sắc xanh, idem. blời xanh xanh: o ceo claro: ſudum cælum ſerenum.

xanh gang: tacho grande:

  1. Sửa: xan được sửa thành xán: chi tiết