Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/53

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

vinho mel: feces[đính chính 1] alicuius liquoris vt olei vini. melius cạn.

cản: aiuſtar: æquio, as.

cạn: pouco fundo ſeco: ſirres:

cạn, cơm đã can[đính chính 2]: ſecar ſe a agoa no arròs quando ſe coze: deſicere aquam orizæ bullientis in olla:

cang la: cesto de aſa: corbis cum anfulis. giang la, idem.

càng già càng khôn: quanto mais velho tanto mais prudente: quantò ſenior tantò prudentior. càng tội: tanto mor pecado: tanto maius ſcelus.

càng cua: mão de caranguego[đính chính 3]: manus, vel pedes cancri. dicitur etiam de alijs animalibus quæ oblongos habent pedes, & de homine etiam in contemptum.

càng, ranh càng: abortiuo; abortiuus, a, vm maledictum quod pueris dicitur.

cãng về. primeiro ide: priùs reuertere.

cảng: perna: crus, vris.

canh: caldo com heruas ou outra couſa: iuſculum cum herbis aut alijs.

canh phu: laurador: agricola, æ.

canh, cá lành canh: peixe rabo de gallo: cauda galli, genus piſcis ita dicti.

canh, đăọc canh đăọc kệ: rezar aos pagodes: preces legere idolis:

canh, giữ canh, cầm canh: eſtar de vigia ſeu quarto: vigilias cuſtodire.

canh, cửi canh: teſſer: texo, is. vide cửi.

cành: ramo: ramus, i ngành, idem.

cánh: aſa de aue: ala, æ.

cánh tay: braço: brachium, ij.

cảnh: horta: hortus, i.

cảnh, quang cảnh: reſplandecente: lucidus, a, vm.

cảnh, cám cảnh: miſerauel, coitado: miſer, i.

cảnh, gếy cảnh: papel branco bem tapado: carta candida benè compacta.

cạnh: porſiar: contendo, is.

cao: couſa alta: altus, a, vm.

cao li: Reino da Corea: Coreæ Regnum.

cao

  1. Sửa: feces được sửa thành fæces: chi tiết
  2. Sửa: can được sửa thành cạn: chi tiết
  3. Sửa: caranguego được sửa thành caranguejo: chi tiết