Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/58

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

fina: purum argentum.

chạy: correr: curro, is. chạy ngựa: correr a cauallo: currere equitando. biêu ngựa chạy: fazer correr o cauallo: compellere equum ad currendum. chạy của: dar muito pera alcançar o que pretende: muneribus & opibus curare intentum.

châm lửa đàn[đính chính 1]: accender a candea: accendere lucernam.

châm, đá nam châm: pedra de ceuar: magnes, tis.

cham, ngựa đi làm cham: correr o cauallo de preſſa: velociter equum currere.

chầm áo mền: cozer acolchoado: conſuere in culcitræ morem.

chàm, mùi chàm: cor preta que não da luſtre: niger color minnimè ſplendens.

chám tlán: ſinal que ſe fas aos meninos na testa: ſignum in fronte infantium.

chấm cu: por pontos e virgulas: interpungere. chấm chữ: riſcar letra: delere literam.

chấm: chegar: pertingere. áo dài chấm đất: cabaya comprida chega em terra: veſtis oblonga in terram pertingit. tay chấm đất: por a mão no chão: manu terram attingere.

chắm, chu chắm: eſtar mo deſto: modeſtiam ſeruare.

chạm: empeçar: impingo, is. chạm phải, idem.

chạm, cái chạm: eſcopro de laurar: ſcalplum[đính chính 2] ad cælaturas. chạm hŏa: fazer obras de maçanaria: cælaturas facere.

chậm: de vagar: lentè. ngựa đi chạm: andar o cauallo mal: lentè incedit equus.

chan, nước chan đất: a agoa empapa a terra: imbuta terra eſt aquâ. chan cơm: miſturar com arros na porçolana ou caldo ou agoa: immiſcere cum oriza in ſcutella, vel iuſculum, vel aquam.

chăn: guardar animais: curam gerere animalium. chăn gà: dar de comer as galinbas: eſcam gallinis dare.

chăn đắp: cubertor: lodix, icis.

chản: iuſto nas contas: æquus in calculationibus. ba

  1. Sửa: đàn được sửa thành đèn: chi tiết
  2. Sửa: ſcalplum được sửa thành ſcalprum: chi tiết