Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/59

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

ba ngày chảm: iustos tres dias: omninò dies tres.

chạn: almario: armarium, ij.

chạn, nhà chạn: caza de ſobrado: contignationis domus.

chang, có chang: tem ou não: eſtne ?

chảng: não: minimè. alij chả.

chàng thuièn: enxarcias: rudentes, armamenta.

chàng, chin chàng: eſcopro como pè: ſcalprum pedi ſimile.

chanh: porfiar: contendere. chanh nhau, idem.

chanh, blái chanh: limão: malum limonium.

chánh: ramo: ramus, i. ngành, idem.

chào: ſaudar: ſaluto, as.

cháo: cania: pulmentum indicum ex orizâ & aquá abundanti.

chảo: tacho: coquulum, i.

chẫo: corda de bambu: funis ex cannis indicis confectus.

chạo: iguaria de peixe pouco ſalgado: ferculum ex piſce fale aliquantulum condito.

chăọc tiét: tirar ſangue pera matar: ſanguinem ad internecionem effundere.

cháo᷄: de preſſa: feſtinanter.

cháo᷄ mạt: vagado: vertigo, inis.

chào᷄ nhà táng: piramida de 9. ſobrados ſobre a ſepoltura de defuntos graues: pyramis nouem contignationum ſuper ſepulchra primariorum. hanc etiam faciunt cùm cælo litant.

chào᷄: marido: maritus, i. lọn[đính chính 1] chào᷄: adultera: adultera, æ.

chào᷄ chịt: muitas couſas iuntas: farrago multarum rerum. chào᷄ len: por huãs couſas ſobre outras: ſuper imponere aliqua rebus alijs.

chảo᷄: catre piqueno de bambu: lectulus ex cannis indicis com pactus.

chắp tay: aiuntar as maõs: iungere manus.

chắp thùien: forrar o barco, remendandoo: duplicare ac refarcire cymbam.

chấp, mạnh chấp hai người: nas forças ter por dous: æquiualere duobus.

chấp

  1. Sửa: lọn được sửa thành lộn: chi tiết