ngŏài: intra, tlao᷄: penes, ở nơi: ad, cho: cum, cu᷄̀, cu᷄̃, ꞗối, và: in, ở: circiter, dồ: præter, chảng kể: clam, , tlộm: palam, tlước mạt: ſine, abſque, vô, chảng có: ex, uel de, bởi. ſæpius benè intelligitur oratio abſque ulla propoſitione, ut ꞗĕào cửa, ingredi in portum: ra cửa, egredi è portu: thề Chúa blời, iurare per Dominum cæli. & ſic de alijs quæ uſus docebit.
Aduerbijs abundat hæc lingua, quæ ſæpe etiam duplicantur. optantis, ò utinam, chớ gì: uocantis, ơ hởi: ơ, præponitur, hởi, poſtponitur ei quem uocat ut, ơ Petre hởi. Interrogantis, quare, ſao, nhin ſao, vì ſao, ì ſao: Quidita, làm chi: Quomodo, làm sao, thể nào, nhường nào, dường nào: quomodocunque, thể nào thể nào. reſpondentis, ita affirmando ſuperioribus, cum honore, dạ: æqualibus, phải; inferioribus, ưg: confirmandi profectò, át thật: negandi, chảng, chảng có, chảng phải; ſuperioribus tamen debet præmitti honor competens ut ſupra: dubitanis, âu là, hŏạc là: iubentis, hãy: prohibentis, ne, chớ, dừng: demonſtrantis, en, ấy: comparantis, hơn, magis in omni genere honi uel mali. uelociter, cho cháo᷄; ſegniter, chậm: pedetentim, sẽ sẽ. temporis, hodie, hôm nay: cras, mai; heri, hôm qua &c. loci, hic, đây: illic, đấy. numeri ſemel, bis, một lần, ideſt, una uclta: hai lần, due uolte: Ordinis primum, tlước hết, đầu hết: poſtremò, ſau hết: fortè, tình cờ, vô í: ſicut, như, như bàng: ſimiliter, cu᷄́, uel cu᷄́ ꞗậy, uel cu᷄̃ ꞗầy: aliter, khác. Quantitatis multùm, nhềo, uel dềo: parum, ít: ſolùm, mà thôi: ordinariè thường, uel thường lề: lien, ſemper: ſæpe etiam nominibus utuntur pro aduerbijs ut ,ban ngầy, interdiù: ban đêm, noctu: ban mai, manè: ban hôm, ſerò, ueſperè.
Interiectiones, gaudentis, mầng hẻ: dolentis, thương hẻ, khó hẻ, cha ôi, hĩ ôi: miſerentis, hại hẻ: : plangentis, hơi hư hư: irridentis, hệ hê. Notandum quod in hac natione planctus inſtituunt pro defunctis, in quibus eſt enumeratio eorum, quæ ad lacrymas mouere poſſunt, adhibito quodam rithmo, & uoce flebili,