Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/79

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

củ hành: cebola: cepe.

củ tỏi: cabeça de albos: allium, ij. molyza, æ.

củ rủ: estar con os ioelhos iunto ao roſto como quando tem frio: contrahere ſe, vt ex frigore, cum genua vultui adhærent.

củ, đi củ, đi cáo: muitos, como a aldea iunta acuzar alguem: accuſari à multis vt ab integro pago.

cũ: couſa velha; res vetus.

cứ kinh: encoſtarſe ao liuro, guardar o que dis; adhærere verbis libri. cứ mlời: conformarſe às palauras do que manda: conformari præcipientis verbis.

cử rử, vide củ rủ.

cũ, nàm cũ: eſtar pera parir, e guardarſe da viſta de gente: abſtinere à conſortio aliorum propter vicinum partum.

cự: vide ngăn.

cua: carangueio: cancer, cri. gạch cua: corais do carangueio: cancri caro.

của: fato: res, rei. của cải: fazenda: merces. cửa[đính chính 1] nhà: alfayas de caza: ſupellex, ectilis. của ăn: couſas de comer: res comeſtibiles. của dối, của giả: couſa de ſuperſtiçõis, ou falſificada: res ſuperſtioſæ aut adulteratæ. của thạt: fato bom: res bonæ. của tốt, idem.

cưa: ſerra, ſerrar: ſerra, æ. ſerro, as. cưa ăn gỗ: a ſerra entra bem pollo pao: ſerra aptè lignum findit. cưa gỗ đi: ſerray o pao: finde lignum ſerrâ. xẻ, idem.

cửa: porta, barra: ianua, æ. portus, vs. cửa sỗ: ianella: ſeneſtra, æ. mở cửa: abrir a porta: aperire ianuam. đáo᷄ cửa lại: fechar a porta: claudere ianuam. ꞗĕào cửa: entrar na barra; portum ingredi. ra cửa; ſair da barra: portu egredi. cửa cái: a porta principal em cazas grandes: ianua præcipua vt in domibus principum &c cửa hạu: a porta traueſſa: poſticum, i. cửa ngỏ: a porta do pateo perarua; ianua atrij ad viam. cửa vò vò: porta de bobeda: oſtium concameratum. giữ cửa giữ nhà: olhar polla caza: domui inuigilare.

cựa: mouerſe couſa viua: moueri

  1. Sửa: cửa được sửa thành của: chi tiết