Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/88

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
D
D

merè cogitare. thề dou᷄ dài: iurar temerariamente: temerè iurare. đi dou᷄ dài: andar temerariamente: temerè ambulare. ăn dou᷄ dài: comer tudo o que acha ſem ter de ver ſe lhe fas mal: temere comedere quicquid occurrit neque attendere an noceat. & ſic de alijs quếi quá, láo dáo, idem.

dải: baba, cuſpo: ſaliua, æ. giổ dải: cuſpir: ſpuo, is. dải mũi: ſpirrar: ſternuo, is. nhải, idem.

dải, vide dĕải.

dại: paruo, ſem ſizo: ſtultus, i. nen cuồng dại: endoudecer: inſanio is.

dại dọt: idiota, ignorante: idiota, inſipiens.

dại gái: perdido por molheres: mulieribus deditus.

dại, con chó dại: cão danado: rabie correptus canis.

day, cây day: aruore bolir com vento: moueri arborem vento.

dây, vide dêy.

dầy, vide dĕầy.

dấy, dơ dấy: ſuio: immundus, a, vm. có dấy lŏạn: alteracõis no reyno: bellum ciuile.

dảy: ſaltar: ſalto, as. lấm dải áo: a lama ſalpica a veſte: reſpergi veſtem luto.

dãy, đềy dãi: cheo de todo: plenus omninò.

dạy, vide dĕạy.

dáic, vide dách.

dâm dục: couſas deshoneſtas: res venereæ. mê dâm dục: inclinado a deshoneſtidades: venereis addictus. tà dâm, gian dâm: fornicaçao: fornicatio, onis.

dâm blời: toldarſe o ceo : obnubilari cælum. nhâm blời, idem.

dàm, vide dĕàm.

dầm, người dầm dầm: gente de cor morena: fuſci coloris homines.

dắm con mắt lại: fechar os olhos: claudere oculos. dắm miêng lại: fechar a boca: claudere os. nhắm, idem. dấm lửa: cubrir o fogo peraque ſe não apague: ignem operire ne extinguatur. dúm lửa, nhúm lửa, idem.

dám: vide dĕám.

dạm