Trang này đã được phê chuẩn.
— 30 —
109. | — | Nước tổ bốn nghìn năm, |
Việt-thường tức Việt-nam. | ||
Người nước hai-nhăm triệu, | ||
Yêu nước dải đồng-tâm. |
110. | — | Ta xem loài vật nhỏ, |
Ngậm-ngùi ta tưởng mộ. | ||
Ong, kiến biết họp đàn, | ||
Chim, sâu còn luyến tổ. |
111. | — | Có nước không biết yêu, |
Không bằng chim cùng sâu. | ||
Có đàn không biết họp, | ||
Ong, kiến hơn ta nhiều. |
112. | — | Có nước ta có đàn, |
Sống còn trên thế-gian. | ||
Họp đàn yêu lấy nước. | ||
Đoàn-thể luyến giang-san. |