— 23 —
Nguyển-văn-tiền, | tam hạng | thông ngôn. |
Lương-phú-quí, | nhì hạng | kí lục. |
Nguyển-văn-đông, | — | — |
Nguyển-hiền-trung, | kí lục. | |
Nguyển-văn-chánh, | — | hạng ba. |
Nguyển-văn-nhu, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Nguyển-văn-luông, | — | — |
GÒ-CÔNG, THAM BIỆN TÒA.
Ông Saury, tứ hạng tham biện.
Huình-công-tấn, lảnh binh.
Nguyển-khánh-vỉnh, huyện thiệt thọ.
Lê-văn-dương, phó quản.
Dương-tấn-thinh, | cai tổng | thiệt thọ. |
Lê-văn-đông, | — | — |
Nguyển-văn-minh, | nhì hạng | thông ngôn. |
Nguyển-đức-tuấn, | — | — |
Phạm-thanh-thọ, | tam hạng | kí lục. |
Huình-văn-thạnh, | thông lại. | |
Vỏ-văn-nhiên, | — | |
Huình-văn-thiêng, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Trần-văn-khỏe, | — | — |
Trần-văn-thọ, | — | — |
TÂN-AN, THAM BIẸN TÒA.
Ông | de Bastard, tứ hạng tham biện. |
« | Durand, thông ngôn Phalangsa tam hạng. |
Nguyển-văn-bền, | huyện quyền tiếp. |
Vỏ-văn-lâm, | — |
Huình-định-tôn, | phó quản. |