— 24 —
Nguyển-văn-cung, | cai tổng | thiệt thọ. |
Nguyển-văn-danh, | — | — |
Vỏ-văn-hiếu, | — | — |
Trần-văn-thân, | nhì hạng | thông ngôn. |
Nguyển-văn-hồ, | tam hạng | — |
Của, | — | — |
Phạm-tấn-tường, | tam hạng | kí lục. |
Trần-ngọc-viên, | thông lại. |
Huình-thanh-tòng, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Huình-văn-liêng, | — | — |
KIẾN-HƯNG, THAM BIỆN TÒA.
Ông Morand de la Perelle, tứ hạng tham biện.
Lê-văn-du, | tri huyện. |
Nguyển-trung-trinh, | — |
Lực andreas, | nhứt hạng | thông ngôn. |
Nguyển-văn-phong, | nhì hạng | — |
Andréas-Cần, | tam hạng | — |
Franciscus-Huình, | — | — |
Nguyển-văn-phong, | nhì hạng | kí lục. |
Nguyển-hữu-chánh, | — | — |
Nguyển-văn-ninh, | tam hạng | kí lục. |
Vỏ-văn-tấn, | — | — |
Dào-tấn-vân, | — | — |
Nguyển-văn-thể, | thông lại. | |
Bùi-văn-thinh, | cai tổng thiệt thọ. | |
Nguyển-văn-thạnh, | — | |
Phạm-ngọc-diện, | — | |
Nguyển-văn-kiển, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Huình-văn-xuân, | — | — |
KIẾN-HÒA, THAM BIỆN TÒA.
Ông Paulinier, tứ hạng tham biện.