— 29 —
Vỏ-văn-tường, | tam hạng | thông ngôn. |
Nguyển-văn-học, | nhứt hạng | kí lục. |
Trương-chánh-sử, | nhì hạng | — |
Lê-duy-hình, | — | — |
Lê-kiển-vân, | tam hạng | — |
Nguyển-phước-thới, | — | — |
Tram-khoa, | — | — |
Huình-văn-thể, | — | — |
Nguyển-văn-thương, | thông lại. | |
Pham-hữu-đạo, | — | |
Phan-văn-tài, | cai tổng | thiệt thọ. |
Trần-công-vân, | — | — |
Sơn-liệu, | — | — |
Trần-văn-luông, | — | — |
Nguyển-văn-sanh, | phó quản. | |
Trần-văn-chánh, | nhứt hạng | đội trưởng. |
CHÂU-DỐC, THAM BIỆN TÒA.
Ông Labussière, tứ hạng tham biện.
Trần-văn-vị, tri phủ.
Mul, huyện Cao-mên.
Am-Francisco, huyện quyền tiếp.
Phan-lương-ký, tri huyện.
Lê-văn-bình, chánh quản.
A-von, | nhì hạng | thông ngôn | Các-chú. |
Ros-Joannes, | — | — | |
Lê-văn-mắng, | — | — | |
Lê-văn-nhàn, | — | — |
Nguyển-thi, | tam hạng kí lục. |
Nguyển-khác-cùng, | — |
Lê-bích, | cai tổng | thiệt thọ. |
Nguyển-văn-liệu, | — | — |
Trà-nà, | — | — |