— 32 —
Đinh-văn-công, tri huyện,
Nguyển-văn-qươi, | nhì hạng | thông ngôn. |
Vỏ-văn-nhan, | tam hạng | — |
Trần-công-tịnh, | — | — |
Nguyển-công-loạn, | phó quản. | |
Huình-văn-lợi, | — | |
Dương-văn-hiền, | — | |
Nguyển-văn-lang, | cai tổng | thiệt thọ. |
Vỏ-văn-nguyện, | — | — |
Nguyển-văn-cữu, | — | — |
Đạo-bút, | — | — |
Dươn-thanh, | thông lại. | |
Lê-văn-nghĩ, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Nguyển-văn-nhu, | — | — |
Lê-văn-an, | — | — |
RẠCH-GÍA THAM BIỆN TÒA.
Ông Dulieu, tứ hạng tham biện.
Xiêu, tri huyện Cao-mên.
Phạm cử, tri huyện.
Trần-văn-ý, huyện quyền tiếp.
Hồ-bao-thiện, phó quản.
Tấn-Pétrus, nhứt hạng | thông ngôn. |
Bá, nhì hạng | — |
Trần-văn-tịnh, | cai tổng thiệt thọ. | |
Nguyển-duy-hòa, | thông lại. | |
Nguyển-văn-trung, | — | |
Nguyễn-văn-sầm, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Nguyển-văn-huình, | — | — |
Dương-qưới-lươm, | — | — |