— 34 —
Trần-u, tri phủ.
Nguyển-minh-dường, tri huyện.
Trương-hồ-long, | nhì hạng | thông ngôn. |
Trần-tấn-công, | tam hạng | — |
Nguyển-văn-tài, | tam hạng | kí lục. |
Lê-định-hành, | thông lại. |
Văn-lựa, phó quản.
Lâm-thanh-hòng, | cai tổng | thiệt thọ. |
Tang-chánh, | — | — |
Thái-mạ, | — | — |
Trần-sắc, | — | — |
Nguyển-văn-tiền, nhứt hạng đội trưởng.
BẮC-TRANG THAM BIỆN TÒA,
Ông Pollard, tứ hạng tham biện.
Két, tri phủ Cao-mên.
Nguyển-văn-bổn, | nhì hạng | thông ngôn. |
Trần-văn-lang, | tam hạng | — |
Nguyển-văn-sanh, | thông lại. |
Nguyển-văn-hương, | — |
Trần-văn-mai, | — |
Nguyển-văn-cho, nhứt hạng đội trưởng.
HÀ-TIÊN, THAM BIỆN TÒA.
Ông Chessé, tứ hạng tham biện.
Đổ-kiển-Phước, tri phủ ở tại Phú-quốc.