Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/41

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 35 —

Lí = cá chép, carpe.

Hà=tôm, tép, crevette.

Tiên = tươi, poisson frais.

Nỗi = cá ươn, poisson pourri.

Bão = cá muối, poisson mariné.

魚 者 鱗 介 之 物、鰭 以 撥 水、鰓 以 洩 水,鰾 以 貯 氣 爲 浮 沉 之 具、大 如 鯨 鱷 之 類、小 如 魴 鯉 鰕 鯽 之 類、鮮 者 爲 鱠、鮾 者 爲 鮑、 之 爲 鮓 煎 之 爲 鯖、其 味 尤 佳、


第 五 十 一 課
虫 字 類

Trùng = sâu, insecte.

Tàm=tằm, ver-à-soie.

Phong = ong, abeille.

蝙 蝠 Biển phúc=giơi, chauve-souris.

蜘 蛛 Tri thù = rện, araignée.

蛣 蜣 Cật khương=bọ-hung, bousier.

蚯 蚓 Khưu giận=con dun, ver de terre.

Văn = muỗi, moustique.

Giáng=ruồi, mouche.

Hoàng = sâu ăn lúa, sauterelle.