Trang này cần phải được hiệu đính.
Phụ-trương
TỰ-VỰNG
QUỐC-NGỮ — CHỮ-NHO — CHỮ-PHÁP
Ám-sát | — 暗殺 = Giết ngầm, lập mưu giết người. — Assassinat. |
Áp-lực | — 壓力 = Sức ngoài nó ngăn-trở, đè nén mình. — Force, pression extérieure. |
Bản-thể | — 本體 = Thể-cách bản-nhiên của một sự-vật. — Nature intime, essence. |
Bạo-động | — 暴動 = Dùng cách dữ-tợn, bạo-mạnh. — Violence, commettre des violences. |
Bí-tàng | — 祕藏 = Điều bí-hiểm không ai biết. — Mystère, secret, énigme. |
Biền-ngẫu | — 駢偶 = Lối làm văn tầu lấy câu cho đối nhau. — Parallélisme (en composition chinoise). |
Cải-lương (đạo) | — 改良道 = Hay là Tân-giáo 新教, là chỉ các phái tôn-giáo mới, về đầu thế-kỷ thứ 16 phân lìa với chính-truyền đạo Thiên-chúa mà lập thành giáo riêng. Xướng ra đạo cải-lương thì ở nước Đức là Luther (tầu dịch là Mã-đinh Lộ-đức); ở nước Pháp là Calvin. — Protestantisme. |
Cai-quát | — 該括 = Chùm gồm cả, xét chung làm một. — Embrasser l’ensemble. |
Cao-đẳng-động-vật | — 高等動物 = Giống động-vật hình-thể gần giống người, đã có trí khôn, như giống vượn. Người ta cũng tức là giống động-vật cao hơn nhất cả. — Animaux supérieurs. |
Chân-tướng | — 真相 = Về triết-học chị cái hình-ảnh chân thực của sự-vật, gồm cái gì có thực trong vũ-trụ. — Réalité (en philosophie). |
Chinh-sát-hạm | — 偵察艦 = Tầu chiến đi rò thám ngoài bể. — Croiseur de reconnaissance. |
Chính-truyền | — 正傳 = Nghĩa chính trong một đạo, đời trước truyền cho đời sau. — Orthodoxie. |
Chiến-hào | — 戰壕 = Hầm đào để đánh nhau. Tức nôm ta thường gọi là hầm-hố. — Tranchée. |