Trang:Nam Phong Tạp Chí 2.pdf/73

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— XV —
Tả-thực 寫實 = Vẽ theo thực, chủ lấy như thực. — Peinture d’après nature, peinture réaliste.
Tập-hợp 集合 = Về binh-pháp nghĩa là họp các quân-đội ở mọi nơi vào một chỗ để đặt thế công thế thủ. — Concentration (des troupes).
Tế-bào 細胞 = Cơ-quan nhỏ nhất trong da thịt các giống sinh-vật, hình như cái bao đựng các chất nước. — Cellule (organique).
Thành-thuyết 成說 = Nhời bàn đã thành lề, nhời dạy của người trước. — Théorie, opinion toute faite; lieu commun, idée rebattue.
Thảo-án 草案 = Bản thảo một tờ chương-trình, nghị-định, điều ước, v.v., chưa có quan trên duyệt, chưa thi-hành được. — Projet (de loi, etc...)
Thảo-luận 討論 = Xem tranh-biện.
Thiển-kiến 淺見 = Ý-kiến nông nổi. — Vue, opinion superficielle.
Thiệp-liệp 涉獵 = Xem qua loa, xem lược cho biết đại khái. — Parcourir.
Thiết-giáp 鐵甲 = Vỏ sắt dầy, bọc ngoài các tầu chiến nhớn. — Cuirasse.
Thủ-phủ 首府 = Tỉnh to nhất trong một xứ; nơi quan sở-tại ở. — Capitale, chef-lieu.
Thủ-tướng 首相 = Ông thượng-thư đứng đầu tòa Nội-các. — Premier ministre, président du conseil des ministres.
Thuyết-lý 說理 = Bàn về lý, không về thực sự. — Théorie, théorique, théoricien.
Thuyết-minh 說明 = Giải rõ, giải nghĩa, bàn cho thấu nghĩa. — Expliquer, explication.
Tổng-kế 總計 = Phép gồm tính các sự vật theo từng hạng để lấy số trung-bình mà so-sánh hơn kém. — Statistique.