Trang:Nam Phong Tạp Chí 2.pdf/74

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— XVI —
Tiền-đồ 前途 = Con đường trước mặt, con đường mình sẽ đi đến, tức là sự thuộc về sau. — Avenir.
Tuần-dương-hạm 巡洋艦 = Tầu chiến đi tuần ngoài bể. — Croiseur.
Tư-lệnh-bộ 司令部 = Gồm các tướng-tá giữ mệnh-lệnh trong một quân. — Etat-major (d’une armée).
Tư-tưởng-giới 思想界 = Thế-giới những người tư-tưởng; gốm các nhà triết-học trong một nước. — Monde pensant.
Từ-điện 磁電 = (Hay là từ-thiết 磁鐵) tức ta gọi là đá nam-trâm, có tính hút các chất sắt. — Electro-aimant.
Tử-văn 死文 = « Văn chết », tiếng cổ không nói đến, văn cổ không dùng đến nữa. — Langue morte.
Tương-lai 將來 = Việc sau mới có, thuộc về sau này. — Avenir (futur).
Tưởng-lệ 獎勵 = Khuyên thưởng cho cố gắng, cho tấn tới lên. — Encourager.
Tượng-chứng 象徵 = Chứng-cớ phát-hiện ra ngoài. — Preuve tangible.
Tưởng-tượng 想象 = Suy nghĩ, đặt để ra hình-tượng. — Imaginer, imagination.
Trác-kiến 桌見 = Ý-kiến cao sâu. — Perspicacité, pénétration d’esprit.
Tranh-biện 爭辯 = Bàn bạc, cãi nhau lấy nhẽ phải. — Discuter, discussion. (Bàn-bạc ở nơi nghị-viện thì thường dùng chữ thảo-luận 討論).
Trận-địa 陣地 = Phần đất đứng để bầy thế đánh nhau. — Position (entre les deux adversaires).
Triệu-chứng 兆徵 = Điềm chứng hay dở phát-hiện ra trước. — Présage, augure.
Trung-lưu 中流社會 = Bực giữa trong xã-hội, hạng người trung-bình. — Classe moyenne, bourgeoisie.
Truyện-ký 傳記 = Truyện kể đời một người. — Biographie, notice biographique.
Tuyệt-đích 絶旳 = Cái cao hơn nhất, đến đấy là cùng, không gì đối đãi được. — Absolu.