Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/10

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 4 —

過 去 之 時 何 嘗 再 得、現 在 之 時 僅 在 須 臾、而 將 來 之 時 不 久 已 迫 其 後、時 可 失 乎?


Chữ hư tự 虛 字 đã cắt nghĩa ở trên lệ.


第 六 課
虛 字

去 日 Khứ nhật=ngày hôm qua, hier.

今 日 Kim nhật=ngày nay, aujourd'hui.

來 日 Lai nhật=ngày mai, demain.

他 日 Tha nhật=ngày khác, autrefois.

如 是 Như thị = như thế, comme cela, ainsi.

然 則 Nhiên tắc=vậy thời, donc.

去 日 晴、今 日 雨、去 日 暑、今 日 寒、時 之 變 也 如 是、然 則 來 日 之 不 如 今 日、他 日 之 不 如 來 日、又 從 可 知 矣、


第 七 課
風 雨 字 類

Phong=gió, vent.

Phiêu=gió thoảng, brise.

Cụ = bão, typhon.

颯 然 Táp nhiên=ù-ù, violemment.

Vân=mây, nuage.