Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/13

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 7 —
第 十 一 課
火 字 類

Diệm = ngọn lửa, flamme.

Đăng=đèn, la lampe.

Chúc = đuốc, la torche, flambeau.

Thục = chín, cuit.

Liệt = cháy dữ, très ardent.

Phanh = nấu, faire cuire.

Chưng=nấu kỹ, bien cuire.

Nhiên=đốt, allumer.

烹 熟 食、蒸 汽 機、火 之 熱 力 也、燃 燈 燭、火 之 光 㷔 也、近 用 電 火、則 熱 力 尤 大 而 光 㷔 尤 烈 矣、


第 十 二 課
水 氷 字 類

水 (氵) Thủy = nước, l'eau.

Nguyên = nguồn, la source.

Lưu=dòng, le cours d'eau.

Khí = hơi nước, la vapeur d'eau.

Dịch = lỏng, liquide.

Sẩm = ngấm xuống. s'infiltrer.

Thâm = sâu, profond.

Thanh = trong, limpide.

Trọc = đục, trouble.

Băng=giá, la glace.