Bước tới nội dung

Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/15

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 9 —
第 十 四 課
虛 字

莫...乎 Mạc...hồ=chẳng gì hơn, rien n'est plus...que.

Tuy=dẫu, bien que, quand même.

Nhiên=nhưng, mais.

Nhi=mà, và, nhưng, et, mais.

Hà = chẳng có gì, rien.

Hồ = tiếng đưa ô!, oh! eh!

莫 明 乎 日 月、雖 則 有 辰 而 蝕、然 蝕 矣 而 不 久 復 明、日 月 何 傷 乎、

莫 多 乎 水 火、滅 矣 而 復 熾、消 矣 而 復 漲、水 火 何 損 乎、


第 十 五 課
山 字 類

Sơn=núi, montagne.

Đảo = cù-lao, ile.

Thiểm = kẽm núi, gorge de montagne.

Động = lũng, grotte.

Lĩnh=núi có lối đi, montagne à pente douce.

峭 壁 Tiễu bích = núi như vách, montagne à pente rapide.

疊 嶂 Điệp chướng = núi nhiều đợt, massif.

Nhai = bờ, bord.

巉 巖 Sàm nham=lởm chởm, escarpé.