Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/16

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 10 —

峙 者 爲 山、海 中 山 爲 島、夾 水 山 爲 峽、山 中 有 人 爲 峝、有 陂 爲 嶺、有 峭 壁 者、有 懸 崖 者 有 疊 嶂 者、其 勢 巉 巖 徙 步 異 狀、


第 十 六 課
阜 字 類

阜 (阝) Phụ = đồi, colline.

Lăng = gò, monicule.

A = đống, coteau.

Thiên = bờ, sentier.

Lũng=đỗi, talus.

Long=cao, haut.

Giáng = xuống, bas.

Ẩn=caché, dessimulé.

Lậu = hẹp, étroit.

Hiểm, accidenté.

Ải=hẹp, borné.

阻 限 Trở hạn=ngăn, obstruer, encombrer, engorger.

土 山 爲 阜、隆 爲 陵 阿. 降 爲 阡 隴、間 多 隐 陋 險 隘、阻 限 行 路、


第 十 七 課
虛 字

Tuy=dẫu là, quoique, malgré, bien que.

Do=còn, encore.