— 12 —
第 十 九 課
田 字 類
田 字 類
畿 Kỳ=đất trong, zône. 甸 Điện=đất ngoài, zône territoriale. 疆 Cương = cõi, terme, limite. 界 Giới = mốc, limite. 田 Điền = ruộng, terre cultivée. 疇 Chù = cánh ruộng, champ. |
畔 Bạn = bờ, bordure. 畆 Mẫu, arpent de terre. 𤱶 Quyến = kênh, canal d'irrigation. 略 Lược = xem xét, tracer plan sur le terrain. 畫 Hoạch=vạch, tracer. 畊 耕 Canh=cầy, cultiver. |
古 人 經 略 畿 甸、畫 爲 疆 界 田 疇 皆 有 畔、是 爲 𤱶 畆 以 便 畊 者、
第 二 十 課
圈 字 類
圈 字 類
園 Viên = vườn, jardin verger. 圃 Phố = vườn, jardin. 囿 Hựu = vườn, parc. 國 Quốc = nước état nation. |
圈 Quyền=cái khuyên, cercle. 囷 Huân=đụn, grenier. 圍 Vi = vây, entourer. 圉 Ngữ = chắn, garder. |