— 14 —
第 二 十 二 課
門 字 類
門 字 類
門 Môn=cửa, porte. 戶 Hộ=cửa ngoài, porte. 闕 Khuyết = cửa nhà vua, porte du palais royal. 閶 闔 Sương hạp=cửa nhà vua, porte du palais impérial. 間 Gian, pièce. |
閭 𨵻 Lư diêm = cửa làng, porte du village. 閨 閫 Khuê khổn = cửa buồng, appartement de femmes. 開 Khai = mở, ouvrir. 闢 Tịch = mở, ouvrir. 閉 Bế = đóng, fermer. |
日 漸 開 闢 而 帝 闕 有 閶 闔 之 尊 嚴、民 間 有 閭 閻 之 稠 宻、閨 閫 亦 嚴 門 戶 以 别、
第 二 十 三 課
虛 字
虛 字
自 Tự = tự mình, soimême. Từ = từ khi, de, depuis. 者 Giả = ấy, ấy là, qui, celui qui, c'est. 以 Dĩ = vì cớ, par ce moyen. |
所 Sở = cái mà, que, ce que, dont. Cũng có khi là chỗ, lieu, où. 所 以 Sở dĩ=vì cớ gì, cái cớ, avec quoi, cause. |