Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/21

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 15 —

我 愛 我 鄉 國、以 我 生 長 所 在 也、我 愛 家 族、以 我 父 兄 所 在 也、我 愛 同 邦 之 人、以 我 夕 晨 所 共 保 助 也、然 則 其 所 以 愛 之 者 皆 我 之 自 愛 也、


第 二 十 四 課
虛 字

Thục = ai, qui?

何 辰 Hà thời = bao giờ, quand?

何 處 Hà xứ=nơi nào, ?

何 以 Hà dĩ=cớ sao, pourquoi?

方 其 Phương kỳ = đương khi, au moment.

迄 于 Khất vu = đến khi, jusque.

孰 是 吾 國 祖?立 國 自 何 時?建 都 在 何 處?方 其 山 海 分 居、同 胞 僅 百 男 耳、迄 今 何 以 知 此 繁 衍 也?食 國 土 爲 國 民 其 有 思 乎?


第 二 十 五 課
人 字 類

Nhân = người, homme.

Nho, doctrine des lettrés.

Tục, vulgaire.

Nhân, vertu.