Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/22

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 16 —

俊 傑 Tuấn kiệt = tài giỏi, homme de talent et de génie.

Mệnh, vie.

位 置 Vị trí, condition.

價 值 Giá trị, valeur.

偏 倚 Thiên ỷ=nương dựa, appuyer.

Phủ=cúi, se courber, s'abaisser.

Ngưỡng = ngửa, se relever.

Sĩ=làm quan, exercer une charge.

Hưu = về nghỉ, retraite.

人 有 个 人 之 位 置、人 有 个 人 之 價 值、俗 學 久 假 而 不 歸、儒 則 無 所 偏 倚、俯 仰 合 乎 人 倫、仕 休 俟 乎 天 命、仁 者 樂 天、俊 傑 識 辰 也、


第 二 十 六 課
子 字 類

Tử = con, enfant, fils, fille.

Mạnh = con cả, fils ainé.

Quí=con út, dernier, cadet.

Nghiệt=con vợ thứ, fils d'une femme secondaire.

Cô = bồ-côi, orphelin de père.

Hài=trẻ-nít, nouveau né.

Nhụ=trẻ-con, enfant.

Giựng = mang thai, être enceinte, concevoir.

Tự=nuôi, nourrir.

Hiếu=đạo làm con, piété filiale.