Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/23

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 17 —

父 母 之 於、子 也、孕 之 字 之、孩 孺 教 誨 之、孟 也 季 也、愛 之 無 所 偏、若 至 撫 孽 保 孤、其 心 又 良 苦 矣、爲 子 者 何 以 報 之、孝 而 已 矣、


第 二 十 七 課
女 字 類

Nữ = con gái, fille.

Phụ=đàn bà, femme.

Phi = vợ vua, reine.

Cơ = vợ người sang, femme distinguée.

Tỳ = đứa ở gái, servante.

Uẩn = vú già, vieille servante, bonne.

Kỹ = con đĩ, courtisane.

嬋 娟 Thuyền-quyên = đẹp, gentille, belle.

婉 孌 Uyển-luyến = đẹp mà mềm, grâcieuse.

娉 婷 Sính-đình=chải-chuốt, coquette.

Giá=lấy chồng, marier.

Tỷ = chị, sœur.

Muội = em, sœur primée.

女 之 待 嫁 也、其 婉 孌 娉 婷 之 姿 態 未 必 相 上、乃 有 妃 姬 之 貴、婢 媪 之 賤、妓 女 之 漂 泊、嬋 娟 其 如 命 何、