Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/24

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 18 —

第 二 十 八 課

Kỷ=bao nhiêu, combien.

如 何 Như hà = thế nào, comment.

於 是 乎 Ư thị hồ, alors que.

Thử, ci, voici, ceci.

父 母 幾 多 劬 勞、於 是 乎 有 吾 身、國 家 幾 多 教 育、於 是 乎 有 今 日 之 吾 身、則 此 身 也、內 而 家 族 外 而 社 會 之 所 係 也、當 如 何 以 無 忝 所 生、而 不 負 所 教 乎、


第 二 十 九 課
頁 字 類

Thân = mình, corps.

Thể=mình, membre.

Cung = mình, corps.

Đầu = đầu, tête.

Đỉnh=đỉnh đầu, sommet de la tête.

顙 額 Tảng ngạch = trán, front.

Lô = sọ, crâne.

Quyền = gồ má, pommette.

Hàm=cầm, menton.

Giáp = má, joue.

Nhan = mặt, figure, visage.

Cảnh = cổ, cou.