Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/25

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 19 —

身 者 父 母 之 體、長 則 爲 世 用 之 身、故 爲 國 捐 軀、事 君 鞠 躬、

頭 上 爲 頂、前 爲 顙、後 爲 顱 顴 頰 皆 面 部 也、頸 則 負 荷 太 重、


第 三 十 課
髟 字 類

Phát = tóc, cheveux.

Tu = ria, barbe.

𩬈 Tì = râu, moustache.

Nhiêm = râu cầm, barbe au menton.

Chẩn = mái tóc, chevelure.

Hoàn = múi tóc, chevelure enroulée.

Thiều=trái đào, cheveux liés.

Khôn=cạo đầu, raser.

血 之 榮 曰 髮、鬚 𩬈 亦 其 類 也、婦 女 所 尚 者 黑 鬒 高 鬟、男 人 所 尚 者 長 髯 勁 鬚、人 於 童 辰 有 髠 者、有 垂 髫 者、成 人 則 結 髮 而 冠、今 則 髮 又 可 理 矣、


第 三 十 一 課
心 肉 字 類

Tâm=tâm tình, cœur.

Tính=tính, caractère