Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/26

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 20 —

Tình = tình, amour.

Chí = chí, esprit.

Ý = ý, idée.

思 想 Tư tưởng=cách tư tưởng, pensée.

Não = óc, cerveau.

Phế=phổi, poumons.

Ức=ngực, poitrine.

Hiếp = sườn, côtes.

Mô=màng mỡ, flancs, pellicule.

Bào=bọc, secondines.

腦 主 思 想、以 心 靈 在 腦、故 性 情 志 意、皆 由 於 腦、

心 有 血 房、循 環 之 體 也、

肺 有 氣 胞、外 有 臆 脇、下 有 橫 膜、呼 吸 之 體 也、


第 三 十 二 課
肉 字 類

Vị = dạ-dầy, estomac.

Tràng=ruột, intestins.

Tì = lá-lách, râte.

Can = gan, foie.

Đảm = mật, bile.

Kiên = vai, épaule.

Yêu = lưng, dos.

Phúc=bụng, ventre.

肉 (⺼) Nhục = thịt, chair.

Cân = gân, nerf.

Cốt = xương, os.

Phu = da, peau.

Quang = cánh-tay, bras.

Cổ = bắp-chân, jarret.