Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/28

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 22 —

Cổ = mù, aveugle.

Manh=nhoà, qui n'a pas de prunelle.

Thị = trông, voir.

Kiến = trông, apercevoir.

Liệu = trông xuốt, observer.

睥 睨 Bễ nghễ = ngấp-ghé, guetter, regard oblique.

睚 眦 Ngại tệ = trừng-trộ, lever les yeux.

目 主 視、眉 睫 以 衛 目 也、瞽 者 無 所 視、盲 者 不 能 瞭、而 睥 睨 者 睚 眦 者、眸 子 亦 不 正、瞻 視 可 不 尊 乎、


第 三 十 五 課
口 字 類

Khẩu = miệng, bouche.

Thần = môi, levres.

Thiệt = lưỡi, langue.

Hầu=cổ họng, gorge.

Xỉ = răng, dent.

Vị = mùi, saveur.

Á = câm, muet.

Nột = ngập-ngọng, parler difficilement.

Toa = súi, exciter.

Ngôn = nói, parter.

Hô = kêu, thở ra, crier, expirer.

Hấp=hút vào, inspirer.

Thôn = nuốt, avaler.

Thổ = nhả, vomir.