Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/33

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 27 —

Lệ = làm cho nức lòng, encourager.

Cần = chăm, assidu.

Động = động, mouvoir.

Miễn = gượng, faire des efforts.

Lao = nhọc, fatigue.

人 要 立 功、尤 要 盡 義 務、智 者 加 意 勸 勵、勇 者 努 力 勤 動、或 以 心 力 勝、或 以 腕 力 勝、各 宜 勉 進 而 不 憚 其 勞、則 劣 弱 之 勢 將 勃 然 矣、


第 四 十 一 課
病 字 類

Bệnh = bệnh, maladie.

Tật = tật, infirmité.

Sang = ghẻ lở, gale, plaie.

Xi = ngây, sot.

Kha=bệnh, maladie incurable.

Chứng=chứng, cause de la maladie.

Long = đau, douloureux.

Tụy = mệt, fatigué.

Sấu = gầy, maigre.

Tích = còm, chétif.

Liệu = chữa, guérir.

痛 癢 Thống dạng = đau ngứa, démangeaison.

人 之 一 身、痛 癢 相 關、病 在