— 31 —
猿 Viên = vượn, singe gibbon. 猴 Hầu = khỉ, singe. 狡 Giảo=hay mưu-mẹo, rusé. 猛 Mãnh = khoẻ, dữ, féroce. |
獨 Độc=một mình, seul. 猜 Sai=ngờ, soupçonner. 獲 Hoạch = bắt được, prendre ou tuer un animal à la chasse. 獵 Liệp = săn, chasser. |
獸 有 牡 牝、角 以 觸 牙 以 穿、乳 以 字 子、毛 以 蔽 風 雨、天 予 之 各 有 其 分、有 豢 畜 者 狗 豕 牛 羊 之 類 是、有 獵 獲 者 虎 豹 猿 猴 之 類 是、
Loài động vật này nhiều bộ lắm, cho nên mỗi bộ lấy vài ba chữ để lấy mối dễ nhận mà thôi.
第 四 十 六 課
豸 鹿 馬 豕 字 類
豸 鹿 馬 豕 字 類
虎 Hổ = con hùm, tigre. 豹 Báo = beo, léopard. 貓 Miêu = mèo, chat. 鹿 Lộc = hươu, cerf. 麋 Mi=nai, cerf de grande taille. |
麗 Li = đôi, couple. 馬 Mã = ngựa, cheval. 驟 Sậu=nhanh, rapide. 馳 Trì=chạy, courir. 驅 Khu = ruổi, chasser, courir à cheval. |