Bước tới nội dung

Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/44

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 38 —

Vĩ = sợi ngang, trame d'un tissu.

Quyến = lụa, gaze.

Sô = nhiễu, crêpe.

Tố = tơ mộc, étoffe de soie unie et de couleur naturelle.

Hồng = đỏ, rouge.

Lục = sắc lục, vert.

絲 出 於 絸、絮 出 於 棉、經 緯 而 組 織 之、彰 綵 而 繡 繪 之、有 紈 絹 縐 綢 縀 等 項、又 有 緇 素 紅 紫 綠 等 色、此 紡 織 家 之 自 有 經 綸 也、


第 五 十 五 課
衣 字 類

Y = áo, vêtement.

Cổn=áo cổn, tunique impériale.

Bào=áo bào, longue tunique.

Cảnh = áo thoáng, vêtement sans doublure.

Tích = áo ngắn mặc ngoài cụt tay, tunique (sans manche).

Cừu=áo cừu, tunique garnie de fourrures.

𫋾 Khoá=cái quần, pantalon, caleçon.

Nhu = áo lót mình, chemise.

Tụ=tay áo, manche.

Sam=áo chùng, longue tunique.

Tài=cắt, tailler, couper.

Chế=dựng thành áo, confectionner un vêtement.